HTKK phần mềm hỗ trợ kê khai thuế do Tổng Cục Thuế - Bộ tài chính phát hành.
Hướng dẫn cập nhật
Cách 1: Tải HTKK
- Link tải của Download.com.vn
Cách 2: Cập nhật HTKK 4.5.9
- Mở phần mềm HTKK, sau đó hiển thì thông báo bản cập nhật Có --> Xong .
Tính năng chính
- Hỗ trợ khai thuế trực tuyến.
- Nhập xuất dữ liệu dễ.
- Khả năng tương thích.
- Tiết kiệm thời gian.
- Hỗ trợ bảo mật.
HTKK kê khai khấu trừ thuế thu nhập, cho nhiều mô hình kinh doanh. Bên đó, HTKK phân loại dữ liệu thuế theo danh mục trích xuất, in ấn và tìm kiếm.
Mỗi cá nhân hoặc tổ chức quyết toán thuế thu nhập cá nhân nhanh, thuận tiện có thể sử dụng phần mềm QTTNCN.
Giao diện trực quan, giúp người không am hiểu về máy tính cũng dễ dàng sử dụng.
Phần mềm hỗ trợ kê khai thuế
HTKK 4.5.89
Cập nhật chức năng kê khai
- Hoàn trả khoản thu NSNN hoặc hoàn trả kiêm bù trừ khoản thu NSNN số
- Số ngày nhận được tiền hoàn
Kê khai Tờ khai thuế giá trị gia tăng (04/GTGT)
- Sửa lỗi không kết xuất được tờ khai bổ sung theo định kỳ
Kê khai Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí (01/TAIN-DK)
- Sửa lỗi hiển thị sai giá trị phần thập phân tại chỉ tiêu [30a]
Đăng ký danh mục phí, lệ phí
- Sửa lỗi không ghi được thông tin khi đăng ký
Đổi tên cơ quan thuế
- Chi cục thuế “Thị xã Hồng Ngự – Chi cục Thuế khu vực 3” thành “Thành phố Hồng Ngự - Chi cục Thuế khu vực 3”
Kê khai tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh (01/CNKD)
- Chỉ tiêu Mã số thuế [08] trên bảng kê 01-1/BK-CNKD: nhập mã 10 số hoặc 13 số, kiểm tra đúng cấu trúc MST
HTKK 4.5.8
Địa bàn hành chính
Đổi tên địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh Nghị quyết số 819/NQ-UBTVQH14
- “Xã Anh Dũng” -> “Xã An Dũng, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh”
Địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hóa Nghị quyết số 1260/NQ-UBTVQH14
- “Xã Qúy Lộc” -> “Thị trấn Qúy Lộc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa”
- “Xã Yên Lâm” -> “Thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa”
Địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Nai Nghị quyết số 1261/NQ-UBTVQH14
- “Xã Long Giao” -> “Thị trấn Long Giao, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai”
Địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Tuyên Quang đáp ứng Nghị quyết số 1262/NQ-UBTVQH14
- “Xã Phúc Sơn, Huyện Chiêm Hoá” -> “Xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang”
- “Xã Minh Quang, Huyện Chiêm Hoá” -> “Xã Minh Quang, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang”
- “Xã Lăng Can” -> “Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang”
- “Xã Thắng Quân” -> “Thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang”
Địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Nghị quyết số 1264/NQ-UBTVQH14
- “Phường Phú Cát và Phường Phú Hiệp” -> “Phường Gia Hội, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Phường Phú Bình” và “Phường Thuận Lộc, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Phường Phú Hòa và Phường Thuận Thành” -> “Phường Đông Ba, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Phường Phú Thuận” và “Phường Tây Lộc và Phường Thuận Hòa, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Xã Thủy Vân, Thị xã Hương Thủy” -> “Phường Thủy Vân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Xã Thủy Bằng, Thị xã Hương Thủy” -> “Xã Thủy Bằng, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Phường Hương Hồ, Thị xã Hương Trà” ->“Phường Hương Hồ, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Phường Hương An, Thị xã Hương Trà” -> “Phường Hương An, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Xã Hương Thọ, Thị xã Hương Trà” -> “Xã Hương Thọ, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Xã Hương Phong, Thị xã Hương Trà” -> “Xã Hương Phong, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà” -> “Phường Hương Vinh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Xã Hải Dương, Thị xã Hương Trà” -> “Xã Hải Dương, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang” -> “Phường Phú Thượng, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Xã Phú Dương, huyện Phú Vang” -> “Xã Phú Dương, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Xã Phú Mậu, huyện Phú Vang” -> “Xã Phú Mậu, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Xã Phú Thanh, huyện Phú Vang” -> “Xã Phú Thanh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
- “Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang” -> “Phường Thuận An, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế”
Cập nhật tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại
- Ràng buộc chỉ tiêu [M1]: Bắt buộc nhập “Từ ngày”, “Đến ngày” nếu chỉ tiêu [M2] khác 0 hoặc số ngày chậm nộp trên chỉ tiêu [M1] khác 0.
HTKK 4.5.7
Cập nhật tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
- Bổ sung bảng kê ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Bổ sung kê khai mẫu biểu Giấy đề nghị gia hạn nộp thuế và tiền thuê đất
- Bổ sung chức năng kê khai mẫu biểu Giấy đề nghị gia hạn nộp thuế và tiền thuê đất
HTKK 4.5.6
Chức năng lập Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN
- Lập giấy đề nghị hoàn trả với loại hoàn thuế là Hoàn dự án đầu tư
Yêu cầu phát sinh trên tờ khai Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
- Tờ khai có kỳ tính thuế năm 2019: Cho phép kê khai phụ lục GDLK theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP hoặc số 132/2017/NĐ-CP
HTKK 4.5.5
Bộ báo cáo tài chính hợp nhất theo mẫu Thông tư số 200/2014/TT-BTC thành bộ báo cáo tài chính hợp nhất theo mẫu Thông tư số 202/2014/TT-BTC, cụ thể:
Bổ sung chỉ tiêu Bảng cân đối kế toán
- “Lợi thế thương mại”- Mã số 269 phần “Tài sản” phản ánh lợi thế thương mại phát sinh
- “Lợi ích cổ đông không kiểm soát” - Mã số 429 và trình bày là chỉ tiêu phản ánh giá trị lợi ích của cổ đông không kiểm soát.
Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả hoạt động
- “Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết”
- “Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ”
- “Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát”
Bộ Báo cáo tài chính năm theo TT200/2014/TT-BTC
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn
HTKK 4.5.4
- Sửa lỗi kết xuất tờ khai 02/QTT-TNCN, 05/QTT-TNCN
- Sửa lỗi kết xuất tờ khai 05-ĐK-TH-TCT
- Sửa lỗi không kết xuất được tờ khai
HTKK 4.5.3
1. Chức năng kê khai tờ khai 02/QTT-TNCN, 05/QTT-TNCN Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
Miễn thuế đối với trường hợp cá nhân có số tiền thuế phát sinh phải nộp hàng năm
2. Các nội dung phát sinh
2.1. Tên cơ quan thuế đáp ứng Quyết định số 2357/QĐ-BTC
- Chi cục Thuế huyện Phú Quốc thành Chi cục Thuế thành phố Phú Quốc
2.2. Tờ khai 02/QTT-TNCN
- Lỗi tính sai chỉ tiêu [30]
2.3. Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
Kiểm tra ràng buộc tại chỉ tiêu [25], [26] Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14
- Chỉ tiêu [25] – Giảm trừ cho bản thân
- Chỉ tiêu [26] – Giảm trừ cho người phụ thuộc
2.4.Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (03/TNDN)
- Lỗi in tờ khai 03/TNDN: Không hiển thị “Mã số thuế”
2.5. Tờ khai thuế giá trị gia tăng
Chức năng in tờ khai 04/GTGT
- "Tỷ lệ GTGT dòng hoạt động kinh doanh khác" hiển thị 10%
- Hiển thị công thức là: [29] = [28] x 10%
HTKK 4.5.2
1. Yêu cầu đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (01/GTGT)
Cập nhật danh mục ngành nghề
- Tờ khai tháng kỳ tính thuế từ 01/2021, kỳ tính thuế từ quý 1/2021 trở đi, danh mục ngành nghề gồm:
- Hoạt động sản xuất kinh doanh
- Xổ số kiến thiết
- Hoạt động thăm dò, khai thác
- Chuyển nhượng DAĐT CS hạ tầng
- Nhà máy sản xuất điện
- Tờ khai tháng có kỳ tính thuế từ tháng 12/2020:
- Ngành hàng sản xuất, kinh doanh
- Hoạt động thăm dò, phát triển và khai thác dầu, khí
- Hoạt động xổ số kiến thiết
Cho phép mỗi ngành nghề được phép kê khai 1 tờ khai 01/GTGT của 1 kỳ tính thuế đối với kỳ tính thuế từ tháng 01/2021 trở đi.
Cập nhật tờ khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư (02/GTGT)
- Cập nhật tờ khai tháng có kỳ tính thuế từ tháng 01/2021, tờ khai quý có kỳ tính thuế từ quý 1/2021 trở đi cho phép kê khai nhiều tờ khai có mã dự án đầu tư khác nhau trong cùng 1 kỳ tính thuế.
- Bổ sung các trường nhập dữ liệu về dự án đầu tư, bắt buộc nhập
Cập nhật tờ khai thuế giá trị gia tăng (04/GTGT)
Cập nhật tờ khai tháng có kỳ tính thuế từ tháng 01/2021, tờ khai quý có kỳ tính thuế từ quý 1/2021, tờ khai lần phát sinh có kỳ tính thuế từ ngày 01/01/2021, cập nhật các nội dung như sau:
- Bổ sung checkbox Hoạt động thu hộ CQNN có thẩm quyền giao tại màn hình kỳ tính thuế
- Nếu tích chọn Hoạt động thu hộ CQNN có thẩm quyền giao tại màn hình kỳ tính thuế:
- Không cho nhập chỉ tiêu [22], [26]
- Tỷ lệ GTGT tại hoạt động kinh doanh khác mặc định là 10%
- Nếu không tích chọn Hoạt động thu hộ CQNN có thẩm quyền giao tại màn hình kỳ tính thuế:
- Tỷ lệ GTGT tại hoạt động kinh doanh khác mặc định là 2%
- Cho phép kê khai đồng thời tờ khai có tích chọn thu hộ và không tích chọn thu hộ trong cùng 1 kỳ tính thuế
Cập nhật Tờ khai phí, lệ phí (01/PHLP)
- Chặn các tiểu mục 2663, 2666, 3003 trên tờ khai 01/PHLP từ kỳ kê khai tháng 01/20211.5.
Cập nhật tờ khai quyết toán thuế, lệ phí (02/PHLP)
- Chặn các tiểu mục 2663, 2666, tiểu mục lệ phí trên tờ khai 02/PHLP từ kỳ kê khai năm 2021
2. Cập nhật địa bàn hành chính
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc tỉnh Bình Định đáp ứng Nghị quyết số 1188/NQ-UBTVQH14
- Cập nhật xã Cát Tiến thành Thị trấn Cát Tiến thuộc huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc tỉnh Hòa Bình đáp ứng Nghị quyết số 1189/NQ-UBTVQH14
- Cập nhật xã Sủ Ngòi thành Phường Quỳnh Lâm thuộc Thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Cập nhật xã Trung Minh thành phường Trung Minh thuộc Thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Cập nhật địa bàn hành chính thuộc tỉnh Bắc Ninh đáp ứng Nghị quyết số 1191/NQ-UBTVQH14
- Cập nhật xã Hương Mạc thành phường Hương Mạc thuộc Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- Cập nhật xã Phù Chẩn thành phường Phù Chẩn thuộc Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- Cập nhật xã Phù Khê thành phường Phù Khê thuộc Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- Cập nhật xã Tam Sơn thành phường Tam Sơn thuộc Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- Cập nhật xã Tương Giang thành phường Tương Giang thuộc Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
3. Cập nhật một số nội dung phát sinh
- Cập nhật thị xã Sa Đéc thành Thành phố Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp
- Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh An Giang đáp ứng Nghị quyết số 1107/NQ-UBTVQH14 ngày 09/12/2020
- Cập nhật Xã Vĩnh Thạnh Trung thành Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- Cập nhật Xã Cô Tô thành Thị trấn Cô Tô, huyện Huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
- Cập nhật Xã Vĩnh Bình thành Thị trấn Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
- Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Thanh Hóa đáp ứng Nghị quyết số 1108/NQ-UBTVQH14 ngày 09/12/2020
- Cập nhật Xã Quảng Phú thành Phường Quảng Phú, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Cập nhật Xã Quảng Đông thành Phường Quảng Đông, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Cập nhật Xã Quảng Thịnh thành Phường Quảng Thịnh, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Cập nhật Xã Quảng Cát thành Phường Quảng Cát, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Cập nhật Xã Thiệu Khánh thành Phường Thiệu Khánh, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Cập nhật Xã Thiệu Dương thành Phường Thiệu Dương, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Cập nhật Xã Đông Tân thành Phường Đông Tân, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Cập nhật Xã Đông Lĩnh thành Phường Đông Lĩnh, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Cập nhật Xã Long Anh thành Phường Long Anh, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Cập nhật địa bàn hành chính tỉnh Bình Dương đáp ứng Nghị Quyết số 1110/NQ-UBTVQH14 ngày 09/12/2020
- Cập nhật Xã Tân Bình thành Thị trấn Tân Bình, Huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Cập nhật lỗi bảng kê 01/BK-TTS đính kèm tờ khai 01/TTS
- Cập nhật lỗi sau khi sửa giá trị của chỉ tiêu [20] trên bảng kê 01/BK-TTS và nhấn ghi, ứng dụng phải lưu lại giá trị được sửa.
Cập nhật lỗi chọn địa bàn hành chính thuộc Quận 4, Quận 12 - Thành phố Hồ Chí Minh
- Cập nhật sửa lỗi trên tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho cá nhân có thu nhập từ tiền công, tiền lương thông qua cơ quan chi trả thu nhập (05-ĐK-TH-TCT) và tờ khai Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh.
Cập nhật Tờ khai quyết toán thuế TNDN (03/TNDN)
- Cập nhật lỗi không kết xuất thành công tờ khai 03/TNDN với kỳ tính thuế 2019 có đính kèm phụ lục giao dịch liên kết theo Nghị định 20/2017/NĐ-CP.
- Cập nhật yêu cầu cho phép sửa chỉ tiêu [12] trên tờ khai 03/TNDN
Cập nhật lỗi hiển thị danh mục tài nguyên trên tờ khai quyết toán thuế tài nguyên (02/TAIN)
- Cập nhật hiển thị danh mục tài nguyên đối với tài nguyên II301 thuộc kỳ tính thuế 2020 với MST kê khai thuộc CQT tỉnh Quảng Ninh: Hiển thị đủ 2 dòng tài nguyên II301 tương ứng với 2 bảng giá có hiệu lực trong năm 2020 theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND có giá là 161.000, theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND có giá là 63.000
Cập nhật chức năng đăng ký danh mục phí, lệ phí
- Cập nhật hiển thị danh mục phí, lệ phí trên tờ khai 01/PHLP, 02/PHLP tương ứng với các loại phí, lệ phí đã chọn tại chức năng đăng ký danh mục phí, lệ phí
HTKK 4.5.0
- Nâng cấp ứng dụng đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
- Chặn các tiểu mục 2663, 2666, 3003 trên tờ khai 01/PHLP từ kỳ kê khai tháng 12/2020;
- Chặn các tiểu mục 2663, 2666, tiểu mục lệ phí trên tờ khai 02/PHLP từ kỳ kê khai năm 2020;
- Nâng cấp bỏ kiểm tra ràng buộc ngày lập tờ khai bổ sung phải lớn hơn hạn nộp tờ khai;
- Kiểm tra tờ khai bổ sung không được nộp quá hạn nộp 10 năm;
- Cập nhật tờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty TNHH hai thành viên trở lên có vốn nhà nước do Bộ, Ngành, Địa phương đại diện sở hữu (01/CTLNĐC) đối với kỳ tính thuế từ ngày 05/12/2020 như sau:
- Sửa trường “[01a] Ngày thông báo chia cổ tức, lợi nhuận” thành trường “[01a] Ngày được nhận cổ tức, lợi nhuận”
- Cập nhật công thức tính số ngày chậm nộp trên tờ khai bổ sung: được tính từ ngày tiếp theo sau hạn nộp cuối cùng (hạn nộp cuối cùng là ngày thứ 10 kể từ ngày nhận được cổ tức, lợi nhuận trên tờ khai, nếu trùng ngày nghỉ/lễ thì dịch sang ngày tiếp theo) của tờ khai đến ngày lập KHBS trên ứng dụng HTKK
Nâng cấp ứng dụng đáp ứng Nghị định số 132/2020/NĐ-CP ngày 05/11/2020
- Bổ sung 04 phụ lục giao dịch liên kết mẫu số 01, 02, 03, 04 đính kèm tờ khai 03/TNDN đối với kỳ tính thuế từ năm 2020:
- Mẫu số 01: Thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết
- Mẫu số 02: Danh mục các thông tin, tài liệu cần cung cấp tại Hồ sơ quốc gia
- Mẫu số 03: Danh mục các thông tin, tài liệu cần cung cấp tại Hồ sơ toàn cầu
- Mẫu số 04: Kê khai thông tin Báo cáo lợi nhuận liên quốc gia
Nâng cấp ứng dụng đáp ứng Nghị định số 114/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020
- Bổ sung phụ lục miễn giảm thuế TNDN đính kèm tờ khai 02/TNDN, 03/TNDN, 04/TNDN đáp ứng Nghị định số 114/2020/NĐ-CP đối với kỳ tính thuế năm 2020.
Nâng cấp cập nhật thay đổi địa bàn hành chính thuộc tỉnh Kiên Giang đáp ứng Nghị quyết số 1109/NQ-UBTVQH14 ngày 09/12/2020
- Đổi tên huyện Phú Quốc thành Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- Đổi tên Thị xã Dương Đông thành Phường Dương Đông, thuộc Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- Sáp nhập Xã Hòn Thơm (mã 8132115) và Thị trấn An Thới (8132107) thành Phường An Thới (8132107), thuộc Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
Nâng cấp cập nhật thay đổi địa bàn hành chính thuộc Thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng Nghị quyết số 1111/NQ-UBTVQH14 ngày 09/12/2020
- Sáp nhập Quận 2, Quận 9, Huyện Thủ Đức thành Thành phố Thủ Đức, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
- Sáp nhập Phường Bình Khánh (mã 7010307), Phường Bình An (mã 7010309) thành Phường An Khánh (mã 7010323), thuộc Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Sáp nhập Phường An Khánh (mã 7010305) vào Phường Thủ Thiêm (mã 7010311), thuộc Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Sáp nhập Phường 6 (mã 7010511), Phường 7 (mã 7010513), Phường 8 (mã 7010515) thành Phường Võ Thị Sáu (7010529), thuộc Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
- Sáp nhập Phường 5 (mã 7010709) vào Phường 2 (mã 7010703), thuộc Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
- Sáp nhập Phường 12 (mã 7010719) vào Phường 13 (mã 7010721), thuộc Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
- Sáp nhập Phường 15 (mã 7010929) vào Phường 12 (mã 7010923), thuộc Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
- Sáp nhập Phường 3 (mã 7011905) vào Phường 2 (mã 7011903), thuộc Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
- Sáp nhập Phường 12 (mã 7013111) vào Phường 11 (mã 7013127), thuộc Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
- Sáp nhập Phường 14 (mã 7013129) vào Phường 13 (mã 7013109), thuộc Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
Nâng cấp cập nhật hết hiệu lực một số mặt hàng chịu thuế bảo vệ môi trường
Cập nhật hết hiệu lực một số mặt hàng chịu thuế bảo vệ môi trường trên tờ khai 01/TBVMT, 01/CNKD từ kỳ tính thuế tháng 09/2020, cụ thể:
- Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)
- Nhiên liệu bay sản xuất trong nước
- Dầu Diezel sản xuất trong nước
- Dầu hỏa sản xuất trong nước
- Dầu mazut sản xuất trong nước
- Dầu nhờn sản xuất trong nước
- Mỡ nhờn sản xuất trong nước
- Xăng E5 Ron 92 sản xuất trong nước (trừ etanol)
- Xăng E5 Ron 92 nhập khẩu bán ra trong nước
- Xăng nhập khẩu bán ra trong nước
- Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước
- Diezel nhập khẩu bán ra trong nước
- Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước
- Dầu mazut nhập khẩu bán ra trong nước
- Dầu nhờn nhập khẩu bán ra trong nước
- Mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut, dầu mỡ nhờn bán ra trong nước
HTKK 4.4.9
- Tờ khai 03/TNDN: Sửa hướng dẫn nhập (F1) tại chỉ tiêu [5] trên PL 03-8/TNDN đang hiển thị là: "Chỉ tiêu [05] Tổng số thuế phải nộp trên tờ khai quyết toán: lấy từ chỉ tiêu [E1] của tờ khai 03/TNDN sang" thành "Chỉ tiêu [05] Tổng số thuế phải nộp trên tờ khai quyết toán: lấy từ chỉ tiêu [D1] của tờ khai 03/TNDN sang”.
- Tờ khai 01/TTĐB: Hiển thị danh mục "Tên hàng hóa, dịch vụ" và cho phép chọn khi NNT chọn kỳ tính thuế từ ngày 01/03/2020.
- Tờ khai 02/QTT-TNCN: Trường hợp quyết toán năm 2019 NNT có đăng ký giảm trừ cho người phụ thuộc không đủ 12 tháng, sửa cách tính tại chỉ tiêu [30] Khoản giảm trừ cho những người phụ thuộc được giảm trừ trên tờ khai chính = số tháng giảm trừ của tổng số người phụ thuộc * 3.600.000Đ.
- Bắt đầu từ ngày 19/12/2020, khi lập hồ sơ khai thuế có liên quan đến nội dung nâng cấp nêu trên, tổ chức, cá nhân nộp thuế sẽ sử dụng các chức năng kê khai tại ứng dụng HTKK 4.4.9 thay cho các phiên bản trước đây.
HTKK 4.4.8
cập nhật danh mục thuế tài nguyên đáp ứng Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
HTKK 4.4.7
Cập nhật ngày lập tờ khai bổ sung (KHBS) trên tờ khai 03/TNDN, 02/TAIN (Áp dụng đối với các tờ khai có kỳ quyết toán đến >= kỳ tháng 06/2020)
Đối với tờ khai 03/TNDN
- Ngày lập tờ khai bổ sung (KHBS) > Hạn nộp tờ khai chính thức. Hạn nộp tờ khai chính thức thay đổi như sau:
- Nếu Kỳ quyết toán đến = Kỳ tài chính đến: Hạn nộp tờ khai chính thức là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm tài chính, dịch sang ngày tiếp theo nếu rơi vào ngày nghỉ.
- Nếu kỳ quyết toán đến <> kỳ tài chính đến (Áp dụng cho trường hợp quyết toán bất thường giữa năm tài chính: giải thể, phá sản, chia tách sáp nhập, chuyển đổi năm tài chính, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp…): Hạn nộp tờ khai chính thức là ngày cuối cùng của kỳ quyết toán đến + 45 ngày, dịch sang ngày tiếp theo nếu rơi vào ngày nghỉ.
Đối với tờ khai 02/TAIN
- Ngày lập tờ khai bổ sung (KHBS) > Hạn nộp tờ khai chính thức. Hạn nộp tờ khai chính thức thay đổi như sau:
- Nếu Kỳ tính thuế đến = 31/12: Hạn nộp tờ khai chính thức là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ khi kết thúc năm dương lịch, dịch sang ngày tiếp theo nếu rơi vào ngày nghỉ
- Nếu Kỳ tính thuế đến <> 31/12: Hạn nộp tờ khai chính thức là ngày cuối cùng kỳ quyết toán đến + 45 ngày, dịch sang ngày tiếp theo nếu rơi vào ngày nghỉ
Cập nhật tên địa bàn hành chính
- Đổi tên địa bàn hành chính thuộc Tỉnh Yên Bái
- Đổi tên xã Khau Phạ thành xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái.
- Đổi tên địa bàn hành chính thuộc tỉnh Đồng Tháp
- Đổi tên Thị xã Hồng Ngự thành Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- Đổi tên Xã An Bình A thành Phường An Bình A thuộc Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- Đổi tên Xã An Bình B thành Phường An Bình B thuộc Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
HTKK 4.4.6
Phiên bản 4.4.6 cập nhật danh mục thuế bảo vệ môi trường và cập nhật mức giảm trừ gia cảnh đáp ứng Nghị quyết số 954/2020/UBTVQH14:
Cập nhật danh mục Thuế bảo vệ môi trường
- Bổ sung 04 hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường như sau:
Mã hàng hóa
|
Tên hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
Mức thuế
|
Hiệu lực từ
|
020206
|
Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng E5 RON92 (trừ etanol) bán ra trong nước
|
Lít
|
0 (cho phép người dùng tự nhập)
|
01/01/2020
|
020207
|
Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut bán ra trong nước
|
Lít
|
2.000
|
01/01/2020
|
020208
|
Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu nhờn bán ra trong nước
|
Lít
|
2.000
|
01/01/2020
|
020209
|
Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng mỡ nhờn bán ra trong nước
|
Kg
|
2.000
|
01/01/2020
|
- Cập nhật hiệu lực đến cho hàng hóa mã 020204: “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut, dầu mỡ nhờn bán ra trong nước” ngày 30/10/2020
Cập nhật mức giảm trừ gia cảnh đáp ứng Nghị quyết số 954/2020/UBTVQH14
Đối với tờ khai thuế thu nhập cá nhân (02/KK-TNCN): Áp dụng từ kỳ tính thuế Quý 3/2020
- Chỉ tiêu [25]: Mặc định là số tháng * 11.000.000, cho phép người nộp thuế sửa bằng một trong các giá trị: 0; 11.000.000; 22.000.000; 33.000.000
- Chỉ tiêu [26]: Người nộp thuế nhập giá trị là bội số của 4,4 triệu.
Đối với tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (02/QTT-TNCN)
- Cập nhật mức giảm trừ gia cảnh đối với tờ khai vắt năm từ năm 2019 đến năm 2020: Cập nhật mức giảm trừ mới từ ngày 01/01/2020
- Cập nhật mức giảm trừ cho bản thân = 11.000.000 VNĐ/người/tháng
- Cập nhật mức giảm trừ cho người phụ thuộc = 4.400.000 VNĐ/người/tháng
Cập nhật lỗi tải bảng kê 05-1BK-QTT-TNCN
- Tại chỉ tiêu [14] – Số lượng NPT tính giảm trừ: chỉ cho phép nhập tối đa 2 ký tự.
HTKK 4.4.5
Phiên bản 4.4.5 cập nhật đổi tên Chi cục Thuế khu vực thuộc Cục Thuế tỉnh Cao Bằng đồng thời thay đổ một số nội dung phát sinh sau:
Cập nhật tên Chi cục Thuế khu vực thuộc Cục Thuế tỉnh Cao Bằng.
- Cập nhật Huyện Trùng Khánh - Chi cục khu vực Trùng Khánh - Trà Lĩnh (mã 20311) thành Chi cục Thuế huyện Trùng Khánh.
- Cập nhật Huyện Nguyên Bình - Chi cục Thuế khu vực Nguyên Bình - Thông Nông (mã 20313) thành Chi cục Thuế huyện Nguyên Bình.
- Cập nhật Huyện Quảng Uyên - Chi cục Thuế khu vực Phục Hòa - Quảng Uyên (mã 20317) thành Chi cục Thuế huyện Quảng Hòa.
Cập nhật danh mục phí, lệ phí
- Cập nhật hiệu lực đến của Tiểu mục 3853: "Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt” là ngày 31/12/2019.
Cập nhật chức năng in tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh (01/CNKD)
- Cập nhật lỗi hiển thị khung Mẫu số: 01/CNKD dành cho đối với cá nhân kinh doanh.
Bắt đầu từ ngày 16/09/2020 phiên bản HTKK 4.4.5 thay cho các phiên bản trước đây khi các cá nhân, tổ chức nộp thuế thông qua ứng dụng kê khai thuế trực tuyến.
HTKK 4.4.4
Cập nhật mức thuế bảo vệ môi trường
- Cập nhật mức thuế cho mặt hàng mã 010102 “Nhiên liệu bay sản xuất trong nước” là 0, cho phép người nộp thuế tự nhập vào trên phần mềm.
Nâng cấp chức năng kết xuất tờ khai Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (03/TNDN)
- Nâng cấp không cho phép kết xuất thiếu thẻ tại phụ lục thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết (GDLK 01), tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (03/TNDN).
Các thay đổi trên sẽ áp dụng bắt đầu từ ngày 15/8, các tổ chức và cá nhân nộp thuế sẽ phải sử dụng chức năng kê khai trên ứng dụng HTTK 4.4.4 thay cho phiên bản trước.
HTKK 4.4.3
Cập nhật địa bàn hành chính cấp xã trực thuộc các tỉnh/thành phố Lai Châu, Cao Bằng, Hồ Chí Minh đồng thời cập nhật điều chỉnh mức giảm trừ của thuế thu nhập cá nhân đáp ứng Nghị quyết số 954/2020/UBTVQH14 ngày 02/06/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội:
Cập nhật tên địa bàn hành chính
Cập nhật tên địa bàn hành chính thuộc tỉnh Lai Châu
- Cập nhật Xã Pa Vệ Sử (mã 3020107) thành Xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- Cập nhật Xã Kan Hồ (mã 3020117) thành Xã Can Hồ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu.
- Cập nhật Xã Tông Qua Lìn (mã 3020327) thành Xã Tung Qua Lìn, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu.
- Cập nhật Xã Xà Dề Phìn (mã 3020717) thành Xã Sà Dề Phìn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu.
- Cập nhật Xã Tà Gia (mã 3020921) thành Xã Ta Gia, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu.
Cập nhật tên địa bàn hành chính thuộc tỉnh Cao Bằng
- Cập nhật Xã Xuân Hoà (mã 2030515) thành Thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng.
Cập nhật tên địa bàn hành chính thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
- Cập nhật Xã Xuân T Đông (mã 7013723) thành Xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
Cập nhật mức giảm trừ của thuế thu nhập cá nhân trên tờ khai Quyết toán thuế thu nhập cá nhân (02/QTT-TNCN) đáp ứng Nghị quyết số 954/2020/UBTVQH14
Cập nhật chỉ tiêu [29] trên tờ khai chính:
- Đối với kỳ tính thuế năm 2020 trở đi: Hỗ trợ tính chỉ tiêu [29] = (Đến tháng -Từ tháng +1)*11.000.000, không cho sửa
Cập nhật chỉ tiêu [30] trên tờ khai chính:
- Đối với kỳ tính thuế năm 2020 trở đi: Hỗ trợ tính chỉ tiêu [30] = Tổng cộng số tiền giảm trừ trên phụ lục 02-1/BK-QTT-TNCN (trong đó Số tiền giảm trừ trên từng dòng = (Đến tháng -Từ tháng +1)*4.400.000), không cho sửa.
Video hướng dẫn cài đặt HTKK để kê khai thuế
Lưu ý: Trường hợp xuất hiện thông báo:
Hãy chọn “Do not show this again for apps from the publisher and location above” sau đó nhấn nút “Run”.
Một số thường gặp khi kê khai thuế trên HTKK
1. Lỗi tự thoát HTKK
Khi sử dụng chức năng kê khai bổ sung điều chỉnh, tra cứu tờ khai thì báo lỗi "Run Time Error 9", nhấn vào biểu tượng này thì thoát khỏi HTKK luôn.
Cách khắc phục:
Lỗi này do hệ điều hành Windows bị lỗi, nên bạn phải cài đặt hệ điều hành Windows, sau đó cài đặt lại ứng dụng HTKK.
2. Lỗi không gõ được tiếng Việt trên HTKK
Khi kê khai thuế qua HTKK mà không gõ được tiếng Việt, bạn có thể tham khảo 3 cách khắc phục lỗi không gõ được tiếng Việt trên HTKK mà chúng tôi đã giới thiệu trước đây.
3. Lỗi số liệu tổng hợp trên bảng kê sai
Khi gặp trường hợp số liệu tổng hợp trên bảng kê không đúng với các chỉ tiêu tương ứng trên tờ khai.
Cách khắc phục:
Nhấn vào chỉ tiêu [21] Không phát sinh hoạt động mua bán trong kỳ. Tiếp theo nhấn Có, chương trình sẽ tự động điền tất cả các giá trị = 0, sau đó click tiếp và chỉ tiêu [21] để bỏ đánh dấu phần mềm HTKK sẽ tự tính lại.
4. Lỗi khi mở HTKK chỉ thấy hiện 1 dòng trắng
Do khi cài đặt hệ điều hành Windows chưa chuyển đổi định dạng kiểu ngày giờ của hệ thống theo chuẩn, nên khi mở HTKK thấy không thể kích hoạt được hoặc chỉ hiện 1 dòng trắng.
Cách xử lý:
Kích chuột vào nút Start, chọn Control Panel > Date And Time > Time Zone. Màn hình xuất hiện chọn “(UTC+07:00) Bangkok, Hanoi, Jakata”.
Chọn (UTC+07:00) Bangkok, Hanoi, Jakata
Bình luận của bạn